Cáp Chậm Cháy 3+1 Lõi CXV/FRT 3x120+1x70mm2 – 0.6/1kV Cu/XLPE/FR-PVC - 56003037

(1 đánh giá)

Mã sản phẩm: 56003037 Thương hiệu: Việt Nam Bảo hành: 12 Tháng

1,307,639 đ 1,816,166 đ

Cáp Điện Chậm Cháy Cadivi CXV/FRT 3x120+1x70mm2 
Mã sản phẩm: 56003037
Chủng loại: Cu/XLPE/FR-PVC
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈4.361kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi

 
 
 

TẠI SAO CHỌN DÂY CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY CXV/FRT CADIVI?

Dây Cáp Điện Chậm Cháy CXV/FRT

  • Chất lượng cao, thương hiệu uy tín
    Được sản xuất bởi Cadivi – công ty hơn 40 năm kinh nghiệm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

  • Chống cháy lan theo tiêu chuẩn
    Chống cháy lan tốt giúp giảm thiểu tối đa thiệt hại khi xảy ra sự cố hoả hoạn

  • Giấy tờ đầy đủ
    Cung cấp đầy đủ giấy tờ kiểm nghiệm xuất xưởng phù hợp cho hồ sơ thầu và nghiệm thu

  • Giá thành hợp lý
    So với các sản phẩm nhập khẩu, cáp chống cháy CXV/FR Cadivi được sản xuất trong nước nên có mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.

LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN

Cách 1: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên công suất hoặc dòng điện của phụ tải đã có. Từ đó ta có thể tra theo bảng dưới đây.

Bảng trên dùng để lựa chọn nhanh dây cáp điện phù hợp trong lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp (1 pha và 3 pha), với giả định tiêu chuẩn:

  • Dây đồng (Cu)
  • Cách điện PVC theo mạng điện 1 pha 220V, cách điện XLPE theo mạng điện 3 pha 380V
  • Phương pháp lắp đặt: Cáp 1 lõi lắp đặt nổi
  • Nhiệt độ môi trường ≤ 30°C
  • Độ sụt áp cho phép ~5%
  • Cos φ: 0.8
  • Chiều dài: <10m

BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT

Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên dòng điện định mức của dây cáp điện theo nhà sản xuất công bố

"Lưu ý: Các cách chọn tiết diện bên trên chỉ ở mức tương đối để tham khảo. Để tính toán chọn dây chính xác nhất Anh/Chị vui lòng liên hệ công ty Điện Chí Nhân để được hỗ trợ.

 

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

CÁP CXV/FRT - 1 LÕI (1 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

5,3

0.041

2,5

7/0,67

7,41

5,7

0.053

4

7/0,85

4,61

6,3

0.071

6

7/1,04

3,08

6,8

0.093

10

CC

1,83

7,5

0.133

16

CC

1,15

8,4

0.189

25

CC

0,727

9,9

0.284

35

CC

0,524

11,0

0.374

50

CC

0,387

12,3

0.496

70

CC

0,268

14,2

0.708

95

CC

0,193

16,0

0.943

120

CC

0,153

17,6

1.176

150

CC

0,124

19,6

1.455

185

CC

0,0991

21,6

1.793

240

CC

0,0754

24,3

2.341

300

CC

0,0601

27,0

2.974

400

CC

0,0470

30,4

3.824

500

CC

0,0366

34,0

4.852

630

CC

0,0283

38,8

6.416

 

CÁP CXV/FRT - 2 LÕI (2 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

10,2

0.143

2,5

7/0,67

7,41

11,1

0.179

4

7/0,85

4,61

12,1

0.231

6

7/1,04

3,08

13,3

0.294

10

CC

1,83

13,7

0.308

16

CC

1,15

15,5

0.429

25

CC

0,727

18,6

0.643

35

CC

0,524

20,7

0.840

50

CC

0,387

23,4

1.110

70

CC

0,268

27,2

1.573

95

CC

0,193

30,8

2.095

120

CC

0,153

34,2

2.619

150

CC

0,124

38,0

3.234

185

CC

0,0991

42,1

3.993

240

CC

0,0754

48,0

5.216

300

CC

0,0601

53,5

6.616

400

CC

0,0470

60,2

8.500

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

CÁP CXV/FRT - 3 LÕI (3 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

10,6

0.161

2,5

7/0,67

7,41

11,6

0.207

4

7/0,85

4,61

12,8

0.272

6

7/1,04

3,08

14,0

0.352

10

CC

1,83

14,6

0.408

16

CC

1,15

16,5

0.580

25

CC

0,727

19,9

0.879

35

CC

0,524

22,1

1.159

50

CC

0,387

25,0

1.541

70

CC

0,268

29,3

2.212

95

CC

0,193

33,0

2.940

120

CC

0,153

36,6

3.683

150

CC

0,124

40,9

4.569

185

CC

0,0991

45,7

5.658

240

CC

0,0754

51,6

7.387

300

CC

0,0601

57,5

9.382

400

CC

0,0470

64,9

12.095

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

CÁP CXV/FRT - 4 LÕI (4 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

11,4

0.188

2,5

7/0,67

7,41

12,5

0.246

4

7/0,85

4,61

13,8

0.328

6

7/1,04

3,08

15,2

0.430

10

CC

1,83

15,9

0.520

16

CC

1,15

18,1

0.745

25

CC

0,727

21,8

1.136

35

CC

0,524

24,4

1.505

50

CC

0,387

27,8

2.020

70

CC

0,268

32,6

2.904

95

CC

0,193

36,7

3.864

120

CC

0,153

40,9

4.861

150

CC

0,124

45,9

6.016

185

CC

0,0991

51,0

7.461

240

CC

0,0754

57,5

9.743

300

CC

0,0601

64,1

12.375

400

CC

0,0470

72,8

15.964

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

CÁP CXV/FRT - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (3 PHASE +1 NEUTRAL CORES)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

3x4 + 1x2,5

   

13,5

0.306

3x6 + 1x4

   

14,8

0.403

3x10 + 1x6

   

16,3

0.560

3x16 + 1x10

   

17,5

0.688

3x25 + 1x16

   

20,9

1.037

3x35 + 1x16

   

22,8

1.312

3x35 + 1x25

   

23,7

1.412

3x50 + 1x25

   

26,2

1.788

3x50 + 1x35

   

26,8

1.882

3x70 + 1x35

   

30,5

2.542

3x70 + 1x50

   

31,4

2.684

3x95 + 1x50

   

34,5

3.403

3x95 + 1x70

   

35,7

3.626

3x120 + 1x70

   

38,8

4.361

3x120 + 1x95

   

39,7

4.601

3x150 + 1x70

   

42,3

5.216

3x150 + 1x95

   

43,4

5.477

3x185 + 1x95

   

47,6

6.550

3x185 + 1x120

   

48,5

6.798

3x240 + 1x120

   

53,5

8.506

3x240 + 1x150

   

54,6

8.798

3x240 + 1x185

   

56,0

9.179

3x300 + 1x150

   

59,6

10.766

3x300 + 1x185

   

60,8

11.129

3x400 + 1x185

   

67,4

13.790

3x400 + 1x240

   

69,1

14.397

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

ĐỊA CHỈ MUA DÂY CXV/FR CADIVI CHÍNH HÃNG

Bạn nên chọn các đại lý cấp 1 của Cadivi, có giấy tờ CO, CQ đầy đủ, ví dụ:

Công ty TNHH Điện Chí Nhân – TP.HCM
Website: chinhanelectric.com
capdiengiare.com

 

Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua  Dây Cáp Điện Chậm Cháy CXV/FRT Cadivi với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.

Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM ​ (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

Hotline: 0931.940.979

Email: chinhanelectric@gmail.com

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

CÔNG TY TNHH ĐIỆN CHÍ NHÂN ® - CHÍ NHÂN ELECTRIC

 Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM
(Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

 Hotline/Zalo: 0931.940.979 Thanh Xuân

 Mã số thuế: 0314574904

 Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

 Email: chinhanelectric@gmail.com

 Website: www.capdiengiare.com

 Website: www.chinhanelectric.com

  Hotline: 0931.940.979 Thanh Xuân