Mã sản phẩm: 53002281 Thương hiệu: Việt Nam Bảo hành: 12 Tháng
39,273 đ 47,894 đ
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x25mm2
Mã sản phẩm: 53002285
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.379 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Download Bảng Giá Dây Cáp Điện Cadivi Mới Nhất
LV-ABC là ký hiệu, thể hiện đặc điểm nổi bật của dây cáp nhôm văn xoắn hạ thế, có thể phân biệt với các dòng dây cáp khác, cụ thể như sau:
Hệ thống phân phối điện hạ thế ngoài trời: truyền tải điện từ trạm biến áp xuống các khu dân cư, khu công nghiệp nhỏ, nhà máy.
Cấp điện cho khu dân cư, hộ gia đình: cấp điện từ cột điện vào nhà, an toàn điện do có cách điện XLPE
Thi công lưới điện ở khu vực đồi núi, vùng sâu vùng xa: dây nhẹ dễ kéo phù hợp khu vực đồi núi nhiều cây cối, không cần chặt cây (Tây Bắc, Tây Nguyên, Miền Núi Trung Bộ...)
Cung cấp điện cho công trình tạm thời, công trường: Do dễ lắp đặt, dễ thu hồi, chi phí đầu tư thấp nên được dùng cấp điện cho công trường xây dựng, dự án khai thác khoáng sản, lâm nghiệp...
Nâng cấp cải tạo lưới điện cũ sử dụng dây trần: Điện lực đang dần thay thế dây trần (ACSR) bằng LV-ABC: Giảm tổn thất điện năng, Giảm sự cố do va chạm, thời tiết, An toàn hơn cho người
✅ Chất lượng cao, thương hiệu uy tín
Được sản xuất bởi Cadivi – công ty hơn 40 năm kinh nghiệm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
✅ Có đầy đủ chứng chỉ – dễ đấu thầu và nghiệm thu
Có các giấy tờ kèm theo: phiếu kiểm nghiệm xuất xưởng, test report, hhù hợp cho dự án đấu thầu điện lực, nhà nước, khu đô thị lớn.
✅ An toàn và bền bỉ
Cách điện XLPE màu đen, chịu nhiệt 90°C, chống tia UV, chịu thời tiết khắc nghiệt
✅ Giá thành hợp lý
So với các sản phẩm nhập khẩu, LV-ABC Cadivi có mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.
LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN
Cách 1: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên công suất hoặc dòng điện của phụ tải đã có. Từ đó ta có thể tra theo bảng dưới đây.
Bảng trên dùng để lựa chọn nhanh dây cáp điện phù hợp trong lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp (1 pha và 3 pha), với giả định tiêu chuẩn:
Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên dòng điện định mức của dây cáp điện theo nhà sản xuất công bố
"Lưu ý: Các cách chọn tiết diện bên trên chỉ ở mức tương đối để tham khảo. Để tính toán chọn dây chính xác nhất Anh/Chị vui lòng liên hệ công ty Điện Chí Nhân để được hỗ trợ.
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 2 LÕI (2 CORE)
Tiết diện
|
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha |
Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn |
Đường kính bao ngoài của bó cáp |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
A |
kN |
mm |
kg/mét |
16 |
96 |
2,2 |
15,8 |
0.133 |
25 |
125 |
3,5 |
18,4 |
0.189 |
35 |
155 |
4,9 |
20,6 |
0.238 |
50 |
185 |
7,0 |
23,8 |
0.337 |
70 |
220 |
9,8 |
27,2 |
0.474 |
95 |
267 |
13,3 |
31,8 |
0.637 |
120 |
309 |
16,8 |
35,0 |
0.780 |
150 |
340 |
21,0 |
37,8 |
0.959 |
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 3 LÕI (3 CORE)
Tiết diện
|
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha |
Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn |
Đường kính bao ngoài của bó cáp |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
A |
kN |
mm |
kg/mét |
16 |
78 |
2,2 |
17,1 |
0.2 |
25 |
105 |
3,5 |
19,8 |
0.284 |
35 |
125 |
4,9 |
22,2 |
0.357 |
50 |
150 |
7,0 |
25,6 |
0.505 |
70 |
185 |
9,8 |
29,4 |
0.711 |
95 |
225 |
13,3 |
34,3 |
0.956 |
120 |
260 |
16,8 |
37,8 |
0.117 |
150 |
285 |
21,0 |
40,8 |
1.439 |
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 4 LÕI (4 CORE)
Tiết diện
|
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha |
Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn |
Đường kính bao ngoài của bó cáp |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
A |
kN |
mm |
kg/mét |
16 |
78 |
2,2 |
19,1 |
0.269 |
25 |
105 |
3,5 |
22,2 |
0.379 |
35 |
125 |
4,9 |
24,9 |
0.477 |
50 |
150 |
7,0 |
28,7 |
0.674 |
70 |
185 |
9,8 |
32,8 |
0.949 |
95 |
225 |
13,3 |
38,4 |
1.275 |
120 |
260 |
16,8 |
42,2 |
1.560 |
150 |
285 |
21,0 |
45,6 |
1.920 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
Bạn nên chọn các đại lý cấp 1 của Cadivi, có giấy tờ CO, CQ đầy đủ, ví dụ:
Công ty TNHH Điện Chí Nhân – TP.HCM
Website: chinhanelectric.com, capdiengiare.com
Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua Dây Cáp Nhôm Vặn Xoắn LV-ABC Cadivi với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.
Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)
Hotline: 0931.940.979
Email: chinhanelectric@gmail.com
Sản phẩm cùng loại
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x150mm2
Mã sản phẩm: 53002298
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 1.920 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x120mm2
Mã sản phẩm: 53002295
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 1.560 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x95mm2
Mã sản phẩm: 53002293
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.949 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x70mm2
Mã sản phẩm: 53002291
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.949 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x50mm2
Mã sản phẩm: 53002287
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.674 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x35mm2
Mã sản phẩm: 53002284
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.477 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 4x16mm2
Mã sản phẩm: 53002278
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.269 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 3x150mm2
Mã sản phẩm: 53002275
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 3 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 1.439 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 3x120mm2
Mã sản phẩm: 53002273
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 3 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.117 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 3x95mm2
Mã sản phẩm: 53002270
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 3 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.956 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 3x70mm2
Mã sản phẩm: 53002268
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 3 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.711 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp điện nhôm Cadivi LV-ABC 3x50mm2
Mã sản phẩm: 53002266
Chủng loại: AL/XLPE
Số Lõi: 3 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Nhôm
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.505 kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM
(Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)
Hotline/Zalo: 0931.940.979 Thanh Xuân
Mã số thuế: 0314574904
Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Email: chinhanelectric@gmail.com
Website: www.capdiengiare.com
Website: www.chinhanelectric.com