Dây cáp điện 1 lõi Cadivi CVV- 35 mm2 – 0.6/1kV Cu/PVC/PVC - 56001034

(1 đánh giá)

Mã sản phẩm: 56001034 Thương hiệu: Việt Nam Bảo hành: 12 Tháng

103,427 đ 143,649 đ

Cáp điện Cadivi CVV 35 mm2 
Mã sản phẩm: 56001034
Chủng loại: Cu/PVC/PVC
Số Lõi: 1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.402 kg/mét
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi

 
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại cáp điện được ký hiệu bởi nhiều ký tự khác nhau như: CVV, CXV, VCmt…Trong đó, các bạn sẽ thường gặp nhất đó là cáp điện có ký hiệu CVV. Vậy cáp CVV là gì? Ứng dụng của cáp điện CVV trong cuộc sống như thế nào? Tham khảo bài viết dưới đây Điện Chí Nhân sẽ giúp các bạn giải đáp những thắc mắc trên một cách chi tiết nhé!
 
DÂY CÁP ĐIỆN CVV LÀ GÌ? CẤU TẠO VÀ ỨNG DỤNG
 
Dây cáp điện CVV là một trong những dòng dây cáp điện hạ thế có khả năng truyền tải điện năng với điện áp thông dụng cho phép từ 300V đến 1kV. Cáp có ruột lõi được làm bằng đồng, có cách điện và vỏ bọc được làm bằng vật liệu PVC (Polyvinyl Chloride). Đây là loại cáp được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Chúng thường được sử dụng trong các trường học, toà nhà, chung cư hay các nhà xưởng...
 

CVV là từ viết tắt, thể hiện đặc điểm nổi bật của dây, có thể phân biệt với các dòng dây cáp khác, cụ thể:

  • C: cáp có lõi được làm bằng đồng nguyên chất (Cu) dẫn điện rất tốt
  • V: Đây là lớp bọc cách điện, được làm từ (PVC). Lớp này giúp ngăn chặn dòng điện bị rò rỉ ra ngoài và bảo vệ người sử dụng khỏi nguy hiểm.
  • V: Cũng được làm bằng (PVC) hoặc một số vật liệu khác như cao su, có tác dụng bảo vệ lớp cách điện khỏi bị hư hại bởi các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, ẩm ướt, va chạm cơ học.
Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện được ứng dụng rộng rãi trong:
 
  • Hệ thống điện dân dụng: Dùng để cấp nguồn cho các thiết bị điện trong nhà, nồi nấu nướng sử dụng điện trở gia nhiệt, thang máy, cửa cuốn, lò sưởi, văn phòng, công trình xây dựng...
  • Công nghiệp: sử dụng cấp nguồn trong các nhà máy, xí nghiệp, để cho các thiết bị điện, máy móc, nồi hơi, máy cắt, băng tải, cẩu trục, thang vận, hệ thống điện lạnh, kho lạnh...

  • Ứng dụng ngoài trời: Được sử dụng trong các hệ thống điện chiếu sáng ngoài trời như máy bơm nước,  hoặc trong các khu công nghiệp.

 
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
 
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228
 

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện:
-   Cáp 1 lõi: Màu đen.
-   Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
-   Cáp 1 lõi: không vạch.
-   Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
 

CẤU TRÚC

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

 

TẠI SAO CHỌN DÂY CÁP ĐIỆN CVV CADIVI?

  • Chất lượng cao, thương hiệu uy tín
    Được sản xuất bởi Cadivi – công ty hơn 40 năm kinh nghiệm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

  • Dẫn điện tốt, tiết kiệm điện năng
    Ruột dẫn đồng nguyên chất giúp giảm thất thoát điện năng, tăng hiệu quả vận hành.

  • An toàn và bền bỉ
    Hai lớp vỏ cách điện PVC giúp chống ẩm, giảm trầy xước, vận hành an toàn.

  • Giá thành hợp lý
    So với các sản phẩm nhập khẩu, CVV Cadivi có mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.

LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN

Cách 1: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên công suất hoặc dòng điện của phụ tải đã có. Từ đó ta có thể tra theo bảng dưới đây.

Bảng trên dùng để lựa chọn nhanh dây cáp điện phù hợp trong lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp (1 pha và 3 pha), với giả định tiêu chuẩn:

  • Dây đồng (Cu)
  • Cách điện PVC theo mạng điện 1 pha 220V, cách điện XLPE theo mạng điện 3 pha 380V
  • Phương pháp lắp đặt: Cáp 1 lõi lắp đặt nổi
  • Nhiệt độ môi trường ≤ 30°C
  • Độ sụt áp cho phép ~5%
  • Cos φ: 0.8
  • Chiều dài: <10m

BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT

Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên dòng điện định mức của dây cáp điện theo nhà sản xuất công bố

"Lưu ý: Các cách chọn tiết diện bên trên chỉ ở mức tương đối để tham khảo. Để tính toán chọn dây chính xác nhất Anh/Chị vui lòng liên hệ công ty Điện Chí Nhân để được hỗ trợ.

 

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

CÁP CVV - 1 LÕI (1 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,1

5,5

0.046

2,5

7/0,67

7,41

5,9

0.059

4

7/0,85

4,61

6,9

0.084

6

7/1,04

3,08

7,4

0.108

10

CC

1,83

8,1

0.149

16

CC

1,15

9,0

0.207

25

CC

0,727

10,5

0.308

35

CC

0,524

11,6

0.402

50

CC

0,387

13,1

0.536

70

CC

0,268

14,8

0.750

95

CC

0,193

17,0

1.006

120

CC

0,153

18,4

1.240

150

CC

0,124

20,4

1.533

185

CC

0,0991

22,6

1.894

240

CC

0,0754

25,5

2.471

300

CC

0,0601

28,4

3.137

400

CC

0,0470

31,8

4.019

500

CC

0,0366

35,4

5.082

630

CC

0,0283

39,6

6.639

CÁP CVV - 2 LÕI (2 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,1

10,6

0.157

2,5

7/0,67

7,41

11,5

0.196

4

7/0,85

4,61

13,3

0.276

6

7/1,04

3,08

14,5

0.345

10

CC

1,83

14,9

0.346

16

CC

1,15

16,7

0.474

25

CC

0,727

19,8

0.701

35

CC

0,524

21,9

0.906

50

CC

0,387

25,0

1.204

70

CC

0,268

28,6

1.681

95

CC

0,193

32,8

2.247

120

CC

0,153

35,8

2.770

150

CC

0,124

39,6

3.412

185

CC

0,0991

43,9

4.222

240

CC

0,0754

50,1

5.516

300

CC

0,0601

55,9

6.972

400

CC

0,0470

62,8

8.948

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

 

CÁP CVV - 3 LÕI (3 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,1

11,1

0.179

2,5

7/0,67

7,41

12,0

0.228

4

7/0,85

4,61

14,1

0.325

6

7/1,04

3,08

15,3

0.412

10

CC

1,83

15,9

0.459

16

CC

1,15

17,8

0.639

25

CC

0,727

21,2

0.958

35

CC

0,524

23,4

1.249

50

CC

0,387

26,8

1.670

70

CC

0,268

30,8

2.359

95

CC

0,193

35,3

3.161

120

CC

0,153

38,5

3.908

150

CC

0,124

42,6

4.835

185

CC

0,0991

47,7

5.974

240

CC

0,0754

53,9

7.799

300

CC

0,0601

60,3

9.902

400

CC

0,0470

67,9

12.698

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

 

CÁP CVV - 4 LÕI (4 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,1

11,1

0.212

2,5

7/0,67

7,41

12,0

0.273

4

7/0,85

4,61

14,1

0.394

6

7/1,04

3,08

15,3

0.504

10

CC

1,83

15,9

0.586

16

CC

1,15

17,8

0.822

25

CC

0,727

21,2

1.240

35

CC

0,524

23,4

1.623

50

CC

0,387

26,8

2.189

70

CC

0,268

30,8

3.095

95

CC

0,193

35,3

4.152

120

CC

0,153

38,5

5.154

150

CC

0,124

42,6

6.366

185

CC

0,0991

47,7

7.874

240

CC

0,0754

53,9

10.282

300

CC

0,0601

60,3

13.068

400

CC

0,0470

67,9

16.774

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

CÁP CVV - 3 PHA + 1 Tiếp Địa (3 PHASE + 1 PE CORES)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

3x4 + 1x2,5

-

-

14,7

0.362

3x6 + 1x4

-

-

16,3

0.474

3x10 + 1x6

-

-

17,0

0.545

3x16 + 1x10

-

-

19,0

0.763

3x25 + 1x16

-

-

22,3

1.134

3x35 + 1x16

-

-

24,3

1.420

3x35 + 1x25

-

-

25,2

1.527

3x50 + 1x25

-

-

28,2

1.951

3x50 + 1x35

-

-

28,8

2.049

3x70 + 1x35

-

-

32,1

2.717

3x70 + 1x50

-

-

33,0

2.860

3x95 + 1x50

-

-

37,0

3.664

3x95 + 1x70

-

-

38,0

3.890

3x120 + 1x70

-

-

40,8

4.628

3x120 + 1x95

-

-

42,0

4.893

3x150 + 1x70

-

-

44,3

5.525

3x150 + 1x95

-

-

45,9

5.802

3x185 + 1x95

-

-

49,8

6.933

3x185 + 1x120

-

-

50,7

7.182

3x240 + 1x120

-

-

56,0

8.982

3x240 + 1x150

-

-

57,1

9.288

3x240 + 1x185

-

-

58,3

9.662

3x300 + 1x150

-

-

62,5

11.362

3x300 + 1x185

-

-

63,7

11.741

3x400 + 1x185

-

-

70,2

14.498

3x400 + 1x240

-

-

72,1

15.138

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

ĐỊA CHỈ MUA DÂY CVV CADIVI CHÍNH HÃNG

Bạn nên chọn các đại lý cấp 1 của Cadivi, có giấy tờ CO, CQ đầy đủ, ví dụ:

Công ty TNHH Điện Chí Nhân – TP.HCM
Website: chinhanelectric.com
capdiengiare.com

 

Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua  Dây CVV Cadivi với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.

Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM ​ (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

Hotline: 0931.940.979

Email: chinhanelectric@gmail.com

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

CÔNG TY TNHH ĐIỆN CHÍ NHÂN ® - CHÍ NHÂN ELECTRIC

 Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM
(Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

 Hotline/Zalo: 0931.940.979 Thanh Xuân

 Mã số thuế: 0314574904

 Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

 Email: chinhanelectric@gmail.com

 Website: www.capdiengiare.com

 Website: www.chinhanelectric.com

  Hotline: 0931.940.979 Thanh Xuân