Mã sản phẩm: 56002589 Thương hiệu: Việt Nam Bảo hành: 12 Tháng
807,031 đ 1,105,522 đ
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x70+1x50mm2
Mã sản phẩm: 56002589
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 3.139kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Download Bảng Giá Dây Cáp Điện Cadivi Mới Nhất
Dây cáp ngầm DATA & DSTA là tên gọi tắc của dây cáp CXV/DATA & CXV/DSTA một trong những dòng dây cáp ngầm điện lực dùng cho hệ thống điện hạ thế 0,6/1kV. Cáp có ruột lõi được làm bằng đồng, có 3 lớp vỏ bọc được làm bằng XLPE, lớp giáp nhôm (DATA) hoặc giáp thép (DSTA) và bên ngoài cáp là vỏ bọc nhựa PVC. Chúng thường được lắp đặt chôn ngầm dưới lòng đất, đi trong mương cáp, thang máng cáp, ống nhựa HDPE...
CXV/DATA & CXV/DSTA là từ viết tắt, thể hiện đặc điểm nổi bật của dây, có thể phân biệt với các dòng dây cáp khác, cụ thể:
Cáp điện CXV/DATA & CXV/DSTA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện. Được bảo vệ bởi lớp giáp nhôm và thép nên chống nhiễu điện từ mạnh ngay cả khi lắp đặt gần động cơ, máy biến áp... và chịu được va đập tốt hơn những loại dây cấp nguồn phổ thông như CV, CVV hay CXV...
Lắp đặt hệ thống điện dân dụng: nhà ở, chung cư, biệt thự.
Truyền tải điện trong công trình công nghiệp: nhà xưởng, kho bãi.
Dùng cho tủ điện chính, máy bơm công nghiệp, máy lạnh công suất lớn.
Các công trình hạ tầng kỹ thuật, trung tâm thương mại, nhà máy.
Dây Cáp Ngầm CXV/DATA & CXV/DSTA CADIVI
✅ Chất lượng cao, thương hiệu uy tín
Được sản xuất bởi Cadivi – công ty hơn 40 năm kinh nghiệm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
✅ Dẫn điện tốt, tiết kiệm điện năng
Ruột dẫn đồng nguyên chất giúp giảm thất thoát điện năng, tăng hiệu quả vận hành.
✅ Giấy tờ đầy đủ
Cung cấp đầy đủ giấy tờ kiểm nghiệm xuất xưởng phù hợp cho hồ sơ thầu và nghiệm thu
✅ Giá thành hợp lý
So với các sản phẩm nhập khẩu, cáp ngầm CXV/DATA & CXV/DSTA Cadivi được sản xuất trong nước nên có mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.
LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN
Cách 1: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên công suất hoặc dòng điện của phụ tải đã có. Từ đó ta có thể tra theo bảng dưới đây.
Bảng trên dùng để lựa chọn nhanh dây cáp điện phù hợp trong lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp (1 pha và 3 pha), với giả định tiêu chuẩn:
Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên dòng điện định mức của dây cáp điện theo nhà sản xuất công bố
"Lưu ý: Các cách chọn tiết diện bên trên chỉ ở mức tương đối để tham khảo. Để tính toán chọn dây chính xác nhất Anh/Chị vui lòng liên hệ công ty Điện Chí Nhân để được hỗ trợ.
CÁP CXV/DATA - 1 LÕI (1 CORE)
Tiết diện
|
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
kg/m |
4 |
7/0,85 |
4,61 |
10,3 |
0.168 |
6 |
7/1,04 |
3,08 |
10,8 |
0.197 |
10 |
CC |
1,83 |
11,5 |
0.245 |
16 |
CC |
1,15 |
12,4 |
0.311 |
25 |
CC |
0,727 |
13,9 |
0.425 |
35 |
CC |
0,524 |
15,0 |
0.528 |
50 |
CC |
0,387 |
16,3 |
0.667 |
70 |
CC |
0,268 |
18,4 |
0.908 |
95 |
CC |
0,193 |
20,2 |
1.166 |
120 |
CC |
0,153 |
21,8 |
1.419 |
150 |
CC |
0,124 |
23,8 |
1.723 |
185 |
CC |
0,0991 |
25,8 |
2.085 |
240 |
CC |
0,0754 |
28,5 |
2.666 |
300 |
CC |
0,0601 |
31,2 |
3.333 |
400 |
CC |
0,0470 |
35,0 |
4.258 |
500 |
CC |
0,0366 |
38,6 |
5.334 |
630 |
CC |
0,0283 |
43,3 |
6.959 |
CÁP CXV/DSTA - 2 LÕI (2 CORE)
Tiết diện
|
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
kg/m |
4 |
7/0,85 |
4,61 |
14,9 |
0.397 |
6 |
7/1,04 |
3,08 |
16,1 |
0.476 |
10 |
CC |
1,83 |
16,5 |
0.495 |
16 |
CC |
1,15 |
18,3 |
0.641 |
25 |
CC |
0,727 |
21,4 |
0.896 |
35 |
CC |
0,524 |
23,5 |
1.121 |
50 |
CC |
0,387 |
26,2 |
1.427 |
70 |
CC |
0,268 |
30,2 |
1.952 |
95 |
CC |
0,193 |
34,0 |
2.540 |
120 |
CC |
0,153 |
38,6 |
3.576 |
150 |
CC |
0,124 |
42,6 |
4.310 |
185 |
CC |
0,0991 |
47,1 |
5.231 |
240 |
CC |
0,0754 |
52,9 |
6.615 |
300 |
CC |
0,0601 |
58,7 |
8.202 |
400 |
CC |
0,0470 |
65,6 |
14.002 |
CÁP CXV/DSTA - 3 LÕI (3 CORE)
Tiết diện
|
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
kg/m |
4 |
7/0,85 |
4,61 |
15,6 |
0.446 |
6 |
7/1,04 |
3,08 |
16,8 |
0.543 |
10 |
CC |
1,83 |
17,4 |
0.607 |
16 |
CC |
1,15 |
19,3 |
0.804 |
25 |
CC |
0,727 |
22,7 |
1.147 |
35 |
CC |
0,524 |
24,9 |
1.458 |
50 |
CC |
0,387 |
27,8 |
1.879 |
70 |
CC |
0,268 |
32,5 |
2.638 |
95 |
CC |
0,193 |
36,3 |
3.431 |
120 |
CC |
0,153 |
41,2 |
4.724 |
150 |
CC |
0,124 |
45,9 |
5.772 |
185 |
CC |
0,0991 |
50,7 |
6.996 |
240 |
CC |
0,0754 |
56,9 |
8.945 |
300 |
CC |
0,0601 |
62,9 |
11.108 |
400 |
CC |
0,0470 |
70,1 |
10.304 |
CÁP CXV/DSTA - 4 LÕI (4 CORE)
Tiết diện
|
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
kg/m |
4 |
7/0,85 |
4,61 |
16,6 |
0.516 |
6 |
7/1,04 |
3,08 |
18,0 |
0.636 |
10 |
CC |
1,83 |
18,7 |
0.736 |
16 |
CC |
1,15 |
20,9 |
0.990 |
25 |
CC |
0,727 |
24,6 |
1.432 |
35 |
CC |
0,524 |
27,2 |
1.834 |
50 |
CC |
0,387 |
30,6 |
2.393 |
70 |
CC |
0,268 |
35,8 |
3.375 |
95 |
CC |
0,193 |
41,2 |
4.906 |
120 |
CC |
0,153 |
45,9 |
6.063 |
150 |
CC |
0,124 |
50,9 |
7.358 |
185 |
CC |
0,0991 |
56,0 |
8.944 |
240 |
CC |
0,0754 |
62,9 |
11.470 |
300 |
CC |
0,0601 |
69,5 |
14.289 |
400 |
CC |
0,0470 |
78,5 |
18.203 |
CÁP CXV/DSTA - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (3 PHASE +1 NEUTRAL CORES)
Tiết diện
|
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
kg/m |
3x4 + 1x2,5 |
- |
- |
16,3 |
0.490 |
3x6 + 1x4 |
- |
- |
17,6 |
0.605 |
3x10 + 1x6 |
- |
- |
18,3 |
0.691 |
3x16 + 1x10 |
- |
- |
20,3 |
0.926 |
3x25 + 1x16 |
- |
- |
23,7 |
1.320 |
3x35 + 1x16 |
- |
- |
25,6 |
1.620 |
3x35 + 1x25 |
- |
- |
26,5 |
1.733 |
3x50 + 1x25 |
- |
- |
29,0 |
2.141 |
3x50 + 1x35 |
- |
- |
29,8 |
2.255 |
3x70 + 1x35 |
- |
- |
33,8 |
2.998 |
3x70 + 1x50 |
- |
- |
34,6 |
3.139 |
3x95 + 1x50 |
- |
- |
38,9 |
4.370 |
3x95 + 1x70 |
- |
- |
40,3 |
4.641 |
3x120 + 1x70 |
- |
- |
43,3 |
5.458 |
3x120 + 1x95 |
- |
- |
44,3 |
5.725 |
3x150 + 1x70 |
- |
- |
47,2 |
6.458 |
3x150 + 1x95 |
- |
- |
48,2 |
6.728 |
3x185 + 1x95 |
- |
- |
52,6 |
7.937 |
3x185 + 1x120 |
- |
- |
53,5 |
8.213 |
3x240 + 1x120 |
- |
- |
58,9 |
10.117 |
3x240 + 1x150 |
- |
- |
60,0 |
10.442 |
3x240 + 1x185 |
- |
- |
61,2 |
10.835 |
3x300 + 1x150 |
- |
- |
64,8 |
12.525 |
3x300 + 1x185 |
- |
- |
66,2 |
12.951 |
3x400 + 1x185 |
- |
- |
72,8 |
15.799 |
3x400 + 1x240 |
- |
- |
74,7 |
16.497 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
Bạn nên chọn các đại lý cấp 1 của Cadivi, có giấy tờ CO, CQ đầy đủ, ví dụ:
Công ty TNHH Điện Chí Nhân – TP.HCM
Website: chinhanelectric.com, capdiengiare.com
Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua Dây Cáp Ngầm CXV/DATA & CXV/DSTA Cadivi với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.
Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)
Hotline: 0931.940.979
Email: chinhanelectric@gmail.com
Sản phẩm cùng loại
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x400+1x240mm2
Mã sản phẩm: 56002641
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 16.497kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x400+1x185mm2
Mã sản phẩm: 56002639
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 15.799kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x300+1x185mm2
Mã sản phẩm: 56002630
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 12.951kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x300+1x150mm2
Mã sản phẩm: 56002629
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 12.525kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x240+1x185mm2
Mã sản phẩm: 56002620
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 10.835kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x240+1x150mm2
Mã sản phẩm: 56002619
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 10.442kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x240+1x120mm2
Mã sản phẩm: 56002621
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 10.117kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x185+1x120mm2
Mã sản phẩm: 56002611
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 8.213kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x185+1x95mm2
Mã sản phẩm: 56002610
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 7.937kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x150+1x95mm2
Mã sản phẩm: 56002607
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 6.728kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x150+1x70mm2
Mã sản phẩm: 56002606
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 6.458kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 3x120+1x95mm2
Mã sản phẩm: 56002602
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 5.725kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi
Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM
(Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)
Hotline/Zalo: 0931.940.979 Thanh Xuân
Mã số thuế: 0314574904
Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Email: chinhanelectric@gmail.com
Website: www.capdiengiare.com
Website: www.chinhanelectric.com