Dây Cáp Ngầm Cadivi 4 Lõi CXV/DSTA 4x35mm2 – 0.6/1kV Cu/XLPE/DSTA/PVC (ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ bọc PVC) - 56002513

(1 đánh giá)

Mã sản phẩm: 56002513 Thương hiệu: Việt Nam Bảo hành: 12 Tháng

461,299 đ 631,917 đ

Cáp Ngầm Hạ Thế Cadivi CXV/DSTA 4x35mm2 
Mã sản phẩm: 56002513
Chủng loại: Cu/XLPE/DSTA/PVC (giáp băng thép bảo vệ)
Số Lõi: 4 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈1.834kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi

 
 
 

TẠI SAO CHỌN DÂY CÁP NGẦM CXV/DATA & CXV/DSTA THƯƠNG HIỆU CADIVI?

Dây Cáp Ngầm CXV/DATA & CXV/DSTA CADIVI

  • Chất lượng cao, thương hiệu uy tín
    Được sản xuất bởi Cadivi – công ty hơn 40 năm kinh nghiệm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

  • ✅ Dẫn điện tốt, tiết kiệm điện năng
    Ruột dẫn đồng nguyên chất giúp giảm thất thoát điện năng, tăng hiệu quả vận hành.

  • Giấy tờ đầy đủ
    Cung cấp đầy đủ giấy tờ kiểm nghiệm xuất xưởng phù hợp cho hồ sơ thầu và nghiệm thu

  • Giá thành hợp lý
    So với các sản phẩm nhập khẩu, cáp ngầm CXV/DATA & CXV/DSTA Cadivi được sản xuất trong nước nên có mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.

LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN

Cách 1: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên công suất hoặc dòng điện của phụ tải đã có. Từ đó ta có thể tra theo bảng dưới đây.

Bảng trên dùng để lựa chọn nhanh dây cáp điện phù hợp trong lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp (1 pha và 3 pha), với giả định tiêu chuẩn:

  • Dây đồng (Cu)
  • Cách điện PVC theo mạng điện 1 pha 220V, cách điện XLPE theo mạng điện 3 pha 380V
  • Phương pháp lắp đặt: Cáp 1 lõi lắp đặt nổi
  • Nhiệt độ môi trường ≤ 30°C
  • Độ sụt áp cho phép ~5%
  • Cos φ: 0.8
  • Chiều dài: <10m

BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT

Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên dòng điện định mức của dây cáp điện theo nhà sản xuất công bố

"Lưu ý: Các cách chọn tiết diện bên trên chỉ ở mức tương đối để tham khảo. Để tính toán chọn dây chính xác nhất Anh/Chị vui lòng liên hệ công ty Điện Chí Nhân để được hỗ trợ.

 

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

 

CÁP CXV/DATA - 1 LÕI (1 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

4

7/0,85

4,61

10,3

0.168

6

7/1,04

3,08

10,8

0.197

10

CC

1,83

11,5

0.245

16

CC

1,15

12,4

0.311

25

CC

0,727

13,9

0.425

35

CC

0,524

15,0

0.528

50

CC

0,387

16,3

0.667

70

CC

0,268

18,4

0.908

95

CC

0,193

20,2

1.166

120

CC

0,153

21,8

1.419

150

CC

0,124

23,8

1.723

185

CC

0,0991

25,8

2.085

240

CC

0,0754

28,5

2.666

300

CC

0,0601

31,2

3.333

400

CC

0,0470

35,0

4.258

500

CC

0,0366

38,6

5.334

630

CC

0,0283

43,3

6.959

 

CÁP CXV/DSTA - 2 LÕI (2 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

4

7/0,85

4,61

14,9

0.397

6

7/1,04

3,08

16,1

0.476

10

CC

1,83

16,5

0.495

16

CC

1,15

18,3

0.641

25

CC

0,727

21,4

0.896

35

CC

0,524

23,5

1.121

50

CC

0,387

26,2

1.427

70

CC

0,268

30,2

1.952

95

CC

0,193

34,0

2.540

120

CC

0,153

38,6

3.576

150

CC

0,124

42,6

4.310

185

CC

0,0991

47,1

5.231

240

CC

0,0754

52,9

6.615

300

CC

0,0601

58,7

8.202

400

CC

0,0470

65,6

14.002

CÁP CXV/DSTA - 3 LÕI (3 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

4

7/0,85

4,61

15,6

0.446

6

7/1,04

3,08

16,8

0.543

10

CC

1,83

17,4

0.607

16

CC

1,15

19,3

0.804

25

CC

0,727

22,7

1.147

35

CC

0,524

24,9

1.458

50

CC

0,387

27,8

1.879

70

CC

0,268

32,5

2.638

95

CC

0,193

36,3

3.431

120

CC

0,153

41,2

4.724

150

CC

0,124

45,9

5.772

185

CC

0,0991

50,7

6.996

240

CC

0,0754

56,9

8.945

300

CC

0,0601

62,9

11.108

400

CC

0,0470

70,1

10.304

 

CÁP CXV/DSTA - 4 LÕI (4 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

4

7/0,85

4,61

16,6

0.516

6

7/1,04

3,08

18,0

0.636

10

CC

1,83

18,7

0.736

16

CC

1,15

20,9

0.990

25

CC

0,727

24,6

1.432

35

CC

0,524

27,2

1.834

50

CC

0,387

30,6

2.393

70

CC

0,268

35,8

3.375

95

CC

0,193

41,2

4.906

120

CC

0,153

45,9

6.063

150

CC

0,124

50,9

7.358

185

CC

0,0991

56,0

8.944

240

CC

0,0754

62,9

11.470

300

CC

0,0601

69,5

14.289

400

CC

0,0470

78,5

18.203

 

CÁP CXV/DSTA - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (3 PHASE +1 NEUTRAL CORES)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

3x4 + 1x2,5

-

-

16,3

0.490

3x6 + 1x4

-

-

17,6

0.605

3x10 + 1x6

-

-

18,3

0.691

3x16 + 1x10

-

-

20,3

0.926

3x25 + 1x16

-

-

23,7

1.320

3x35 + 1x16

-

-

25,6

1.620

3x35 + 1x25

-

-

26,5

1.733

3x50 + 1x25

-

-

29,0

2.141

3x50 + 1x35

-

-

29,8

2.255

3x70 + 1x35

-

-

33,8

2.998

3x70 + 1x50

-

-

34,6

3.139

3x95 + 1x50

-

-

38,9

4.370

3x95 + 1x70

-

-

40,3

4.641

3x120 + 1x70

-

-

43,3

5.458

3x120 + 1x95

-

-

44,3

5.725

3x150 + 1x70

-

-

47,2

6.458

3x150 + 1x95

-

-

48,2

6.728

3x185 + 1x95

-

-

52,6

7.937

3x185 + 1x120

-

-

53,5

8.213

3x240 + 1x120

-

-

58,9

10.117

3x240 + 1x150

-

-

60,0

10.442

3x240 + 1x185

-

-

61,2

10.835

3x300 + 1x150

-

-

64,8

12.525

3x300 + 1x185

-

-

66,2

12.951

3x400 + 1x185

-

-

72,8

15.799

3x400 + 1x240

-

-

74,7

16.497


– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

ĐỊA CHỈ MUA DÂY CÁP NGẦM CXV/DATA & CXV/DSTA CADIVI CHÍNH HÃNG

Bạn nên chọn các đại lý cấp 1 của Cadivi, có giấy tờ CO, CQ đầy đủ, ví dụ:

Công ty TNHH Điện Chí Nhân – TP.HCM
Website: chinhanelectric.com
capdiengiare.com

 

Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua  Dây Cáp Ngầm CXV/DATA & CXV/DSTA Cadivi với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.

Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM ​ (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

Hotline: 0931.940.979

Email: chinhanelectric@gmail.com

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

CÔNG TY TNHH ĐIỆN CHÍ NHÂN ® - CHÍ NHÂN ELECTRIC

 Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM
(Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

 Hotline/Zalo: 0931.940.979 Thanh Xuân

 Mã số thuế: 0314574904

 Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

 Email: chinhanelectric@gmail.com

 Website: www.capdiengiare.com

 Website: www.chinhanelectric.com

  Hotline: 0931.940.979 Thanh Xuân