Cáp Điện Chống Cháy 3+1CXV/FR 3x240+1x150mm2 – 0.6/1kV Cu/Mica/XLPE/FR-PVC - 56004116

(1 đánh giá)

Mã sản phẩm: 560041117 Thương hiệu: Việt Nam Bảo hành: 12 Tháng

2,714,244 đ 3,718,143 đ

Cáp Điện Chống Cháy Cadivi CXV/FR 3x240+1x150mm2 
Mã sản phẩm: 56004117
Chủng loại: Cu/Mica/XLPE/FR-PVC
Số Lõi: 3+1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈9.343kg/m
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi


Số Lõi: 3+1 lõi

 
 
 

TẠI SAO CHỌN DÂY CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY CXV/FR CADIVI?

Dây Cáp Điện Chống Cháy CXV/FR

  • Chất lượng cao, thương hiệu uy tín
    Được sản xuất bởi Cadivi – công ty hơn 40 năm kinh nghiệm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

  • Chống cháy an toàn theo tiêu chuẩn
    Chịu được nhiệt độ cao, chống cháy lan tốt giúp giảm thiểu tối đa thiệt hại khi xảy ra sự cố hoả hoạn

  • Giấy tờ đầy đủ
    Cung cấp đầy đủ giấy tờ kiểm nghiệm xuất xưởng phù hợp cho hồ sơ thầu và nghiệm thu

  • Giá thành hợp lý
    So với các sản phẩm nhập khẩu, cáp chống cháy CXV/FR Cadivi được sản xuất trong nước nên có mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.

LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN

Cách 1: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên công suất hoặc dòng điện của phụ tải đã có. Từ đó ta có thể tra theo bảng dưới đây.

Bảng trên dùng để lựa chọn nhanh dây cáp điện phù hợp trong lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp (1 pha và 3 pha), với giả định tiêu chuẩn:

  • Dây đồng (Cu)
  • Cách điện PVC theo mạng điện 1 pha 220V, cách điện XLPE theo mạng điện 3 pha 380V
  • Phương pháp lắp đặt: Cáp 1 lõi lắp đặt nổi
  • Nhiệt độ môi trường ≤ 30°C
  • Độ sụt áp cho phép ~5%
  • Cos φ: 0.8
  • Chiều dài: <10m

BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT

Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên dòng điện định mức của dây cáp điện theo nhà sản xuất công bố

"Lưu ý: Các cách chọn tiết diện bên trên chỉ ở mức tương đối để tham khảo. Để tính toán chọn dây chính xác nhất Anh/Chị vui lòng liên hệ công ty Điện Chí Nhân để được hỗ trợ.

 

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

CÁP CXV/FR - 1 LÕI (1 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

6,4

0.052

2,5

7/0,67

7,41

6,9

0.065

4

7/0,85

4,61

7,4

0.083

6

7/1,04

3,08

8,0

0.106

10

CC

1,83

8,6

0.148

16

CC

1,15

9,5

0.205

25

CC

0,727

11,0

0.302

35

CC

0,524

12,1

0.394

50

CC

0,387

13,4

0.518

70

CC

0,268

15,3

0.731

95

CC

0,193

17,1

0.968

120

CC

0,153

18,7

1.203

150

CC

0,124

20,7

1.484

185

CC

0,0991

22,7

1.823

240

CC

0,0754

25,4

2.373

300

CC

0,0601

28,2

3.008

400

CC

0,0470

31,5

3.859

500

CC

0,0366

35,1

4.888

630

CC

0,0283

39,9

6.451

 

CÁP CXV/FR - 2 LÕI (2 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

12,4

0.197

2,5

7/0,67

7,41

13,3

0.238

4

7/0,85

4,61

14,4

0.294

6

7/1,04

3,08

15,5

0.362

10

CC

1,83

16,0

0.352

16

CC

1,15

17,8

0.478

25

CC

0,727

20,9

0.698

35

CC

0,524

23,0

0.900

50

CC

0,387

25,7

1.175

70

CC

0,268

29,5

1.646

95

CC

0,193

33,0

2.175

120

CC

0,153

36,4

2.706

150

CC

0,124

40,3

3.328

185

CC

0,0991

44,4

4.095

240

CC

0,0754

50,2

5.328

300

CC

0,0601

55,7

6.736

400

CC

0,0470

62,5

8.629

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

 

CÁP CXV/FR - 3 LÕI (3 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

13,1

0.218

2,5

7/0,67

7,41

14,0

0.268

4

7/0,85

4,61

15,2

0.337

6

7/1,04

3,08

16,4

0.422

10

CC

1,83

17,0

0.460

16

CC

1,15

18,9

0.637

25

CC

0,727

22,3

0.944

35

CC

0,524

24,5

1.230

50

CC

0,387

27,5

1.619

70

CC

0,268

31,7

2.300

95

CC

0,193

35,4

3.034

120

CC

0,153

39,0

3.786

150

CC

0,124

43,3

4.681

185

CC

0,0991

48,2

5.778

240

CC

0,0754

54,0

7.518

300

CC

0,0601

59,9

9.522

400

CC

0,0470

67,8

12.257

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

 

CÁP CXV/FR - 4 LÕI (4 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

14,1

0.255

2,5

7/0,67

7,41

15,2

0.317

4

7/0,85

4,61

16,5

0.404

6

7/1,04

3,08

17,9

0.511

10

CC

1,83

18,6

0.584

16

CC

1,15

20,8

0.816

25

CC

0,727

24,5

1.218

35

CC

0,524

27,1

1.594

50

CC

0,387

30,5

2.119

70

CC

0,268

35,3

3.016

95

CC

0,193

39,4

3.984

120

CC

0,153

43,6

4.992

150

CC

0,124

48,6

6.158

185

CC

0,0991

53,7

7.615

240

CC

0,0754

60,2

9.909

300

CC

0,0601

67,2

12.565

400

CC

0,0470

75,5

16.361

500

CC

0,0366

-

-

630

CC

0,0283

-

-

 

CÁP CXV/FR - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (3 PHASE +1 NEUTRAL CORES)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

3x4 + 1x2,5

-

-

16,2

0.380

3x6 + 1x4

-

-

17,5

0.481

3x10 + 1x6

-

-

19,0

0.647

3x16 + 1x10

-

-

20,2

0.758

3x25 + 1x16

-

-

23,6

1.117

3x35 + 1x16

-

-

25,5

1.396

3x35 + 1x25

-

-

26,4

1.499

3x50 + 1x25

-

-

28,9

1.881

3x50 + 1x35

-

-

29,5

1.977

3x70 + 1x35

-

-

33,2

2.647

3x70 + 1x50

-

-

34,2

2.793

3x95 + 1x50

-

-

37,2

3.519

3x95 + 1x70

-

-

38,4

3.744

3x120 + 1x70

-

-

41,5

4.487

3x120 + 1x95

-

-

42,4

4.729

3x150 + 1x70

-

-

45,4

5.359

3x150 + 1x95

-

-

46,5

5.623

3x185 + 1x95

-

-

50,3

6.696

3x185 + 1x120

-

-

51,2

6.947

3x240 + 1x120

-

-

56,2

8.663

3x240 + 1x150

-

-

57,3

8.958

3x240 + 1x185

-

-

58,7

9.343

3x300 + 1x150

-

-

62,3

10.936

3x300 + 1x185

-

-

63,5

11.301

3x400 + 1x185

-

-

70,1

13.971

3x400 + 1x240

-

-

71,8

14.581


– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

ĐỊA CHỈ MUA DÂY CXV/FR CADIVI CHÍNH HÃNG

Bạn nên chọn các đại lý cấp 1 của Cadivi, có giấy tờ CO, CQ đầy đủ, ví dụ:

Công ty TNHH Điện Chí Nhân – TP.HCM
Website: chinhanelectric.com
capdiengiare.com

 

Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua  Dây Chống Cháy CXV/FR Cadivi với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.

Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM ​ (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

Hotline: 0931.940.979

Email: chinhanelectric@gmail.com

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

CÔNG TY TNHH ĐIỆN CHÍ NHÂN ® - CHÍ NHÂN ELECTRIC

 Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM
(Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

 Hotline/Zalo: 0931.940.979 Thanh Xuân

 Mã số thuế: 0314574904

 Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

 Email: chinhanelectric@gmail.com

 Website: www.capdiengiare.com

 Website: www.chinhanelectric.com

  Hotline: 0931.940.979 Thanh Xuân