Dây cáp điện 1 lõi Cadivi CXV-25 mm2 – 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC - 56002141

(1 đánh giá)

Mã sản phẩm: 56002141 Thương hiệu: Việt Nam Bảo hành: 12 Tháng

76,206 đ 105,842 đ

Cáp điện Cadivi CXV 25 mm2 
Mã sản phẩm: 56002141
Chủng loại: Cu/XLPE/PVC
Số Lõi: 1 lõi
Chất liệu ruột dẫn: Đồng
Điện áp: 0.6/1kV
Trọng lượng: ≈ 0.283 kg/mét
Quy cách đóng gói: Sản xuất theo số mét yêu cầu
Hãng sản xuất: Cadivi

 
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại cáp điện được ký hiệu bởi nhiều ký tự khác nhau như: CVV, CXV, VCmt…Trong đó, các bạn sẽ thường gặp nhất đó là cáp điện có ký hiệu CXV. Vậy cáp CXV là gì? Ứng dụng của cáp điện CXV trong cuộc sống như thế nào? Tham khảo bài viết dưới đây Điện Chí Nhân sẽ giúp các bạn giải đáp những thắc mắc trên một cách chi tiết nhé!
 
DÂY CÁP ĐIỆN CXV LÀ GÌ? CẤU TẠO VÀ ỨNG DỤNG
 
Dây cáp điện CXV là một trong những dòng dây cáp điện hạ thế có khả năng truyền tải điện năng từ 0,6/1kV. Cáp có ruột lõi được làm bằng đồng, 2 lớp cách điện được làm bằng XLPE và vỏ bọc bên ngoài cáp là nhựa PVC. Chúng thường được sử dụng trong các trường học, toà nhà, chung cư hay các nhà xưởng.
 

CXV là từ viết tắt, thể hiện đặc điểm nổi bật của dây, có thể phân biệt với các dòng dây cáp khác, cụ thể:

  • C: cáp có lõi được làm bằng đồng nguyên chất (Cu) dẫn điện rất tốt
  • X: là đến lớp cách điện XLPE là một dạng Polyethylene liên kết ngang (Cross-linked polyethylene), chất có khả năng cách điện rất tốt.
  • V: vỏ bọc cách điện bên ngoài cùng bằng PVC
Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV,  được ứng dụng rộng rãi trong:
 
  • Lắp đặt hệ thống điện dân dụng: nhà ở, chung cư, biệt thự.

  • Truyền tải điện trong công trình công nghiệp: nhà xưởng, kho bãi.

  • Dùng cho tủ điện chính, máy bơm công nghiệp, máy lạnh công suất lớn.

  • Các công trình hạ tầng kỹ thuật, trung tâm thương mại, nhà máy.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
 
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228
 
 

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng băng màu:

  • Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không băng màu (trung tính) - xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
 

CẤU TRÚC

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

 

TẠI SAO CHỌN DÂY CÁP ĐIỆN CXV CADIVI?

  • Chất lượng cao, thương hiệu uy tín
    Được sản xuất bởi Cadivi – công ty hơn 40 năm kinh nghiệm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

  • Dẫn điện tốt, tiết kiệm điện năng
    Ruột dẫn đồng nguyên chất giúp giảm thất thoát điện năng, tăng hiệu quả vận hành.

  • An toàn và bền bỉ
    Vỏ cách điện XLPE và lớp PVC giúp cáp chống cháy, chống ẩm, và chịu va đập tốt.

  • Giá thành hợp lý
    So với các sản phẩm nhập khẩu, CXV Cadivi có mức giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.

LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN

Cách 1: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên công suất hoặc dòng điện của phụ tải đã có. Từ đó ta có thể tra theo bảng dưới đây.

Bảng trên dùng để lựa chọn nhanh dây cáp điện phù hợp trong lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp (1 pha và 3 pha), với giả định tiêu chuẩn:

  • Dây đồng (Cu)
  • Cách điện PVC theo mạng điện 1 pha 220V, cách điện XLPE theo mạng điện 3 pha 380V
  • Phương pháp lắp đặt: Cáp 1 lõi lắp đặt nổi
  • Nhiệt độ môi trường ≤ 30°C
  • Độ sụt áp cho phép ~5%
  • Cos φ: 0.8
  • Chiều dài: <10m

BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT

Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên dòng điện định mức của dây cáp điện theo nhà sản xuất công bố

"Lưu ý: Các cách chọn tiết diện bên trên chỉ ở mức tương đối để tham khảo. Để tính toán chọn dây chính xác nhất Anh/Chị vui lòng liên hệ công ty Điện Chí Nhân để được hỗ trợ.

 

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

CÁP CXV - 1 LÕI (1 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

5,3

0,04

2,5

7/0,67

7,41

5,7

0,053

4

7/0,85

4,61

6,3

0,07

6

7/1,04

3,08

6,8

0,093

10

7/CC

1,83

7,5

0,132

16

7/CC

1,15

8,4

0,188

25

7/CC

0,727

9,9

0,283

35

7/CC

0,524

11,0

0,373

50

19/CC

0,387

12,3

0,495

70

19/CC

0,268

14,2

0,706

95

19/CC

0,193

16,0

0,941

120

19/CC

0,153

17,6

1,174

150

19/CC

0,124

19,6

1,453

185

19/CC

0,0991

21,6

1,790

240

37/CC

0,0754

24,3

2,338

300

61/CC

0,0601

27,0

2,970

400

61/CC

0,0470

30,4

3,820

500

61/CC

0,0366

34,0

4,847

630

61/CC

0,0283

38,8

6,409

 

 

CÁP CXV - 2 LÕI (2 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

10,2

0,141

2,5

7/0,67

7,41

11,1

0,178

4

7/0,85

4,61

12,1

0,23

6

7/1,04

3,08

13,3

0,293

10

7/CC

1,83

13,7

0,306

16

7/CC

1,15

15,5

0,427

25

7/CC

0,727

18,6

0,64

35

7/CC

0,524

20,7

0,837

50

19/CC

0,387

23,4

1,107

70

19/CC

0,268

27,2

1,569

95

19/CC

0,193

30,8

2,090

120

19/CC

0,153

34,2

2,614

150

19/CC

0,124

38,0

3,227

185

19/CC

0,0991

42,1

3,986

240

37/CC

0,0754

48,0

5,207

300

61/CC

0,0601

53,5

6,604

400

61/CC

0,0470

60,2

8,486

500

61/CC

0,0366

-

-

630

61/CC

0,0283

-

-

 

CÁP CXV - 3 LÕI (3 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

10,6

0,159

2,5

7/0,67

7,41

11,6

0,205

4

7/0,85

4,61

12,8

0,270

6

7/1,04

3,08

14,0

0,351

10

7/CC

1,83

14,6

0,406

16

7/CC

1,15

16,5

0,577

25

7/CC

0,727

19,9

0,876

35

7/CC

0,524

22,1

1,156

50

19/CC

0,387

25,0

1,538

70

19/CC

0,268

29,3

2,208

95

19/CC

0,193

33,0

2,935

120

19/CC

0,153

36,6

3,677

150

19/CC

0,124

40,9

4,562

185

19/CC

0,0991

45,7

5,649

240

37/CC

0,0754

51,6

7,377

300

61/CC

0,0601

57,5

9,369

400

61/CC

0,0470

64,9

12,079

500

61/CC

0,0366

-

-

630

61/CC

0,0283

-

-

 

CÁP CXV - 4 LÕI (4 CORE)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

1,5

7/0,52

12,10

11,4

0,187

2,5

7/0,67

7,41

12,5

0,244

4

7/0,85

4,61

13,8

0,326

6

7/1,04

3,08

15,2

0,428

10

7/CC

1,83

15,9

0,518

16

7/CC

1,15

18,1

0,743

25

7/CC

0,727

21,8

1,133

35

7/CC

0,524

24,4

1,502

50

19/CC

0,387

27,8

2,016

70

19/CC

0,268

32,6

2,899

95

19/CC

0,193

36,7

3,858

120

19/CC

0,153

40,9

4,854

150

19/CC

0,124

45,9

6,007

185

19/CC

0,0991

51,0

7,450

240

37/CC

0,0754

57,5

9,732

300

61/CC

0,0601

64,1

12,360

400

61/CC

0,0470

72,8

15,945

500

61/CC

0,0366

-

-

630

61/CC

0,0283

-

-

 

CÁP CXV - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (3 PHASE +1 NEUTRAL CORES)

Tiết diện

 

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

 

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

kg/m

3x4 + 1x2,5

-

-

13,5

0,304

3x6 + 1x4

-

-

14,8

0,401

3x10 + 1x6

-

-

15,5

0,478

3x16 + 1x10

-

-

19,9

0,863

3x25 + 1x16

-

-

21,9

1,089

3x35 + 1x16

-

-

23,9

1,384

3x35 + 1x25

-

-

24,9

1,489

3x50 + 1x25

-

-

27,4

1,866

3x50 + 1x35

-

-

28,1

1,967

3x70 + 1x35

-

-

31,5

2,612

3x70 + 1x50

-

-

32,6

2,757

3x95 + 1x50

-

-

36,1

3,550

3x95 + 1x70

-

-

37,1

3,767

3x120 + 1x70

-

-

40,3

4,523

3x120 + 1x95

-

-

41,3

4,788

3x150 + 1x70

-

-

44,1

5,402

3x150 + 1x95

-

-

45,8

5,701

3x185 + 1x95

-

-

49,8

6,834

3x185 + 1x120

-

-

50,8

7,090

3x240 + 1x120

-

-

55,5

8,830

3x240 + 1x150

-

-

56,7

9,131

3x240 + 1x185

-

-

58,2

9,539

3x300 + 1x150

-

-

62,0

10,999

3x300 + 1x185

-

-

63,3

11,386

3x400 + 1x185

-

-

70,4

13,984

3x400 + 1x240

-

-

72,1

14,603

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

ĐỊA CHỈ MUA DÂY CXV CADIVI CHÍNH HÃNG

Bạn nên chọn các đại lý cấp 1 của Cadivi, có giấy tờ CO, CQ đầy đủ, ví dụ:

Công ty TNHH Điện Chí Nhân – TP.HCM
Website: chinhanelectric.com
capdiengiare.com

 

Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua  Dây CXV Cadivi với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.

Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM ​ (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

Hotline: 0931.940.979

Email: chinhanelectric@gmail.com

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

CÔNG TY TNHH ĐIỆN CHÍ NHÂN ® - CHÍ NHÂN ELECTRIC

 Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM
(Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)

 Hotline/Zalo: 0931.940.979 Thanh Xuân

 Mã số thuế: 0314574904

 Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

 Email: chinhanelectric@gmail.com

 Website: www.capdiengiare.com

 Website: www.chinhanelectric.com

  Hotline: 0931.940.979 Thanh Xuân